Ngoại Hạng Anh

Nhận định, soi kèo Mallorca vs Alaves, 0h30 ngày 3/3: Không ngại làm khách

字号+ 作者:NEWS 来源:Kinh doanh 2025-03-06 21:32:18 我要评论(0)

Chiểu Sương - 02/03/2025 06:54 Tây Ban Nha lich thi dau c1lich thi dau c1、、

ậnđịnhsoikèoMallorcavsAlaveshngàyKhôngngạilàmkhálich thi dau c1   Chiểu Sương - 02/03/2025 06:54  Tây Ban Nha

1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

相关文章
  • Nhận định, soi kèo FC Seoul vs Gimcheon Sangmu, 12h00 ngày 3/3: Tin vào FC Seoul

    Nhận định, soi kèo FC Seoul vs Gimcheon Sangmu, 12h00 ngày 3/3: Tin vào FC Seoul

    2025-03-06 20:25

  • Nhận định, soi kèo Puebla vs Necaxa, 8h00 ngày 20/1

    Nhận định, soi kèo Puebla vs Necaxa, 8h00 ngày 20/1

    2025-03-06 20:02

  • Nhận định, soi kèo Incheon United vs Pohang Steelers, 17h00 ngày 2/9

    Nhận định, soi kèo Incheon United vs Pohang Steelers, 17h00 ngày 2/9

    2025-03-06 19:47

  • Nhận định, soi kèo Jeju United vs FC Seoul, 14h30 ngày 11/11

    Nhận định, soi kèo Jeju United vs FC Seoul, 14h30 ngày 11/11

    2025-03-06 19:46

网友点评
精彩导读
Sự biến hóa của những cụm động từ này trong mỗi ngữ cảnh khác nhau có thể khiến bạn bối rối. Hãy cùng ôn lại 5 cụm động từ đa nghĩa dưới đây qua các ví dụ nhé.

{keywords}

1. Take back

- rút lại điều gì đó mà bạn đã nói

Ví dụ:

What I said may sound critical, but I won’t take anything back.

Những gì tôi nói có thể mang tính chỉ trích, nhưng tôi sẽ không rút lại bất cứ điều gì.

- trả lại

Ví dụ:

Thanks for your kindness, but I don’t need this ugly dress, take it back to the shop.

Cảm ơn lòng tốt của anh, nhưng tôi không cần chiếc váy xấu xí này nữa, hãy trả nó lại cho cửa hàng.

2. Hang up

- treo lên

Ví dụ:

Come in, the maid will hang up your coat.

Vào đi, người giúp việc sẽ treo áo khoác của bạn.

- gác máy (điện thoại)

Ví dụ:

The girl was talking and talking on the phone, but she suddenly hung up when her mother came into the room.

Cô ấy nói chuyện điện thoại liên tục, nhưng cô ấy đột nhiên gác máy khi mẹ bước vào phòng.

3. Turn in

- đi ngủ, lên giường

Ví dụ:

It’s late; we’d better turn in, good night.

Đã muộn rồi, chúng ta nên lên giường thôi, chúc ngủ ngon.

- báo cảnh sát về ai đó

Ví dụ:

The watchman threatened to turn them in to the police unless they give him a share of the stolen goods.

Kẻ theo dõi đe dọa sẽ báo cảnh sát trừ khi họ chia phần đã ăn trộm được cho anh ta.

4. Call off

- hủy bỏ, dừng lại

Ví dụ:

Quite a lot of flights were called off due to the storm last night.

Khá nhiều chuyến bay bị hủy vì cơn bão tối qua.

- yêu cầu dừng lại, ngăn lại

Ví dụ:

The dog bit the postman three times before it was called off.

Con chó đã cắn người đưa thư 3 lần trước khi nó được ngăn lại.

5. Tear off

- kéo bật ra, tách ra, xé ra, rách (có lực tác động)

Ví dụ:

His collar and sleeves were torn off in the street fight, but fortunately he wasn’t hurt much.

Cổ áo và tay áo của anh ấy bị rách trong trận đánh nhau trên đường, nhưng may là anh ấy không bị thương nhiều.

- cởi quần áo, trang phục một cách nhanh chóng

Ví dụ:

It was only when he tore off the burglar’s mask that he saw it was a woman.

Chỉ khi lột mặt nạ của tên trộm, anh ấy mới biết đó là một phụ nữ.

  • Nguyễn Thảo
" alt="Học tiếng Anh: 5 cụm động từ đa nghĩa hay gặp trong giao tiếp tiếng Anh" width="90" height="59"/>

Học tiếng Anh: 5 cụm động từ đa nghĩa hay gặp trong giao tiếp tiếng Anh