Thể thao

Siêu máy tính dự đoán Villarreal vs Real Madrid, 0h30 ngày 16/3

字号+ 作者:NEWS 来源:Ngoại Hạng Anh 2025-03-17 10:58:00 我要评论(0)

Chiểu Sương - 15/03/2025 07:46 Máy tính dự đo k+1 bóng đák+1 bóng đá、、

êumáytínhdựđoánVillarrealvsRealMadridhngàk+1 bóng đá   Chiểu Sương - 15/03/2025 07:46  Máy tính dự đoán

1.本站遵循行业规范,任何转载的稿件都会明确标注作者和来源;2.本站的原创文章,请转载时务必注明文章作者和来源,不尊重原创的行为我们将追究责任;3.作者投稿可能会经我们编辑修改或补充。

相关文章
网友点评
精彩导读
- Trường ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM và ĐH Đồng Tháp công bố điểm trúng tuyển.

XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY

ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM

Điểm chuẩn của các ngành hệ ĐH như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn     (Nhóm học sinh THPT –Khu vực 3)

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

15.5 (A,A1)

16.5 (B)

2

Quản lý đất đai

D850103

15.0 (A,A1)

16.0 (B)

15.5 (D1)

3

Quản trị kinh doanh

D340101

14.0 (A,A1)

14.5 (D1)

4

Địa chất học

D440201

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

5

Khí tượng học

D440221

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

13.5 (D1)

6

Thủy văn

D440224

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

13.5 (D1)

7

Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ

D520503

13.0 (A,A1)

14.0 (B)

8

Cấp thoát nước

D110104

13.0 (A,A1)

9

Công nghệ thông tin

D480201

13.0 (A,A1)

13.5 (D1)

10

Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên

D850102

13.0 (A,A1)

13.0 (D1)

Điểm chuẩn các ngành CĐ: Khối A,A1,D: 10.0 điểm;khối B: 11.0 điểm.

Ngoài ra, trường cũng xét tuyển NVBS với 1290chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 550 chỉ tiêu và hệ CĐ là 740 chỉ tiêu.


TT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm nhận hồ sơ

xét tuyển NVBS

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo ĐH:

 

550

1

Kỹ thuật Trắc địa –Bản đồ

D520503

A,A1

13.0

150

B

14.0

2

Khí tượng học

D440221

A,A1

13.0

50

B

14.0

D1

13.5

3

Thủy văn

D440224

A,A1

13.0

50

B

14.0

D1

13.5

4

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

13.0

150

D1

13.5

5

Cấp thoát nước

D110104

A,A1

13.0

50

6

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1

14.0

50

D1

14.5

7

Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên

D850102

A,A1

13.0

50

D1

13.0

Các ngành đào tạo CĐ:

 

740

1

Khí tượng học

C440221

A,A1, D1

10.0

50

B

11.0

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A,A1

10.0

120

B

11.0

3

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A,A1

10.0

100

B

11.0

4

Quản lý đất đai

C850103

A,A1, D1

10.0

120

B

11.0

5

Thủy văn

C440224

A,A1, D1

10.0

50

B

11.0

6

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A,A1

10.0

50

7

Hệ thống thông tin

C440207

A,A1, D1

10.0

50

8

Tin học ứng dụng

C480202

A,A1, D1

10.0

50

9

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1, D1

10.0

100

10

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A,A1

10.0

50


Điểm chuẩnĐH Đồng Tháp

{keywords}{keywords}{keywords}

  • Nguyễn Thảo
" alt="Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM, ĐH Đồng Tháp" width="90" height="59"/>

Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM, ĐH Đồng Tháp