- Theươnghưulaođộngnữđượcđiềuchỉnhnhưthếnàbóng đá giao hữu quốc tếo nghị định 153/2018/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 24/12/2018, lao động nữ nghỉ hưu từ 2018-2021 có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20-29 năm 6 tháng.
Xe mới mua chưa đăng ký, bán lại có được không?
TP.HCM: Hướng dẫn mới về cấp thẻ BHYT cho người nghèo
Lao động nữ quy định tại Điều 2 Nghị định này tùy thuộc vào thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu, mức lương hưu được điều chỉnh bằng mức lương hưu tính theo quy định tại khoản 2 Điều 56 hoặc khoản 2 Điều 74 Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 cộng với mức điều chỉnh theo quy định tại khoản 2 Điều này.
Lương hưu lao động nữ được điều chỉnh như thế nào? Ảnh VietNamNet Mức điều chỉnh được tính bằng mức lương hưu tính theo quy định tại khoản 2 Điều 56 hoặc khoản 2 Điều 74 Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 tại thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu nhân với tỷ lệ điều chỉnh tương ứng với thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu, cụ thể như sau:
Thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội
Tỷ lệ điều chỉnh tương ứng với thời gian đóng bảo hiểm xã hội và thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu:
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
20 năm
7,27%
5,45%
3,64%
1,82%
20 năm 01 tháng - 20 năm 06 tháng
7,86%
5,89%
3,93%
1,96%
20 năm 07 tháng - 21 năm
8,42%
6,32%
4,21%
2,11%
21 năm 01 tháng - 21 năm 06 tháng
8,97%
6,72%
4,48%
2,24%
21 năm 07 tháng - 22 năm
9,49%
7,12%
4,75%
2,37%
22 năm 01 tháng - 22 năm 06 tháng
10,00%
7,50%
5,00%
2,50%
22 năm 7 tháng - 23 năm
10,49%
7,87%
5,25%
2,62%
23 năm 01 tháng - 23 năm 06 tháng
10,97%
8,23%
5,48%
2,74%
23 năm 07 tháng - 24 năm
11,43%
8,57%
5,71%
2,86%
24 năm 01 tháng - 24 năm 06 tháng
11,88%
8,91%
5,94%
2,97%
24 năm 07 tháng - 25 năm
12,31%
9,23%
6,15%
3,08%
25 năm 01 tháng - 25 năm 06 tháng
10,91%
8,18%
5,45%
2,73%
25 năm 07 tháng - 26 năm
9,55%
7,16%
4,78%
2,39%
26 năm 01 tháng - 26 năm 06 tháng
8,24%
6,18%
4,12%
2,06%
26 năm 07 tháng - 27 năm
6,96%
5,22%
3,48%
1,74%
27 năm 01 tháng - 27 năm 06 tháng
5,71%
4,29%
2,86%
1,43%
27 năm 07 tháng - 28 năm
4,51%
3,38%
2,25%
1,13%
28 năm 01 tháng - 28 năm 06 tháng
3,33%
2,50%
1,67%
0,83%
28 năm 07 tháng - 29 năm
2,19%
1,64%
1,10%
0,55%
29 năm 01 tháng - 29 năm 06 tháng
1,08%
0,81%
0,54%
0,27%
PV
顶: 8132踩: 668
Lương hưu lao động nữ được điều chỉnh như thế nào?
人参与 | 时间:2025-01-17 07:42:12
相关文章
- Nhận định, soi kèo Besiktas vs Bodrum, 23h00 ngày 11/01: Khẳng định đẳng cấp
- Nhận định, soi kèo Sheffield United vs Wrexham, 2h00 ngày 14/8: Khác biệt đẳng cấp
- Nhận định, soi kèo Samaxi FK vs Qarabag, 20h20 ngày 16/8: Out trình
- Nhận định, soi kèo Shelbourne vs Derry City, 01h45 ngày 6/8: Củng cố ngôi đầu bảng
- Nhận định, soi kèo PEC Zwolle vs NEC Nijmegen, 2h00 ngày 12/1: Vượt qua đối thủ
- Nhận định, soi kèo nữ Tây Ban Nha vs nữ Nhật Bản, 22h00 ngày 25/7: Ra quân thận trọng
- Nhận định, soi kèo Mlada Boleslav vs Dynamo Ceske, 22h00 ngày 11/8: Đối mềm 'văn phòng'
- Nhận định, soi kèo Qingdao West Coast vs Beijing Guoan, 18h35 ngày 11/8: Thất vọng cửa trên
- Nhận định, soi kèo Bologna vs AS Roma, 0h00 ngày 13/1: Lấy lại vị thế
- Nhận định, soi kèo Brondby vs Aarhus, 21h00 ngày 11/8: Đối thủ khó nhằn
评论专区