ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển học bạ
TheĐHSưphạmKỹthuậtTPHCMcôngbốđiểmtrúngtuyểnhọcbạlịch van niên 2023o điểm chuẩn trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:
I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 25 |
2 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 23 |
3 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 25.75 |
4 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23.5 |
5 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 26.75 |
6 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 |
7 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 25 |
8 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 24 |
9 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 24.75 |
10 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 20.25 |
11 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 23 |
12 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 25 |
13 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 25 |
14 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 24 |
15 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 20 |
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7510209D | Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà) | 26.75 |
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 27.5 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 24 |
3 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | 25 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | 24 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 23 |
6 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | 24 |
7 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23 |
8 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 23 |
9 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 24 |
10 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 24 |
11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24 |
12 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 24 |
13 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 26 |
14 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 25 |
15 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 22 |
16 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 23 |
17 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 24 |
18 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 22 |
19 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 23 |
20 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 22 |
21 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 24 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21 |
24 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 24 |
25 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 21 |
26 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 23 |
27 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 23 |
28 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 24 |
29 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23 |
30 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 24 |
31 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 24 |
32 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 21 |
33 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
34 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 21 |
35 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 22 |
36 | 7510209D | Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà) | 30 |
37 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 22 |
38 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
39 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 24 |
40 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 21 |
41 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 |
42 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 23 |
43 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 21 |
44 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 24 |
45 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 23 |
46 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 25 |
47 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 25 |
48 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 21 |
49 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 22 |
50 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 22 |
51 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 22 |
52 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
53 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 23 |
54 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 25 |
55 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 20 |
56 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 21 |
57 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 21 |
58 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 23 |
59 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 24 |
60 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 23 |
61 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 24 |
62 | 7540209C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 20 |
63 | 7540209D | Công nghệ may (Đại trà) | 20 |
64 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) | 21 |
65 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 20 |
66 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 22 |
67 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 24 |
IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 27.5 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 26 |
3 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | 27 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | 26 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 24 |
6 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | 26 |
7 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 25 |
8 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 25 |
9 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 26 |
10 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 26 |
11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 26 |
12 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 26 |
13 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 27 |
14 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 25 |
15 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 23 |
16 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 23 |
17 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 24 |
18 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 25 |
19 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 24 |
20 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 25 |
21 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 23 |
22 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 23.5 |
23 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 24 |
24 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 23 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 24 |
26 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 |
27 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 25 |
28 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 24 |
29 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 25 |
30 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 26 |
31 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 24 |
32 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 24 |
33 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 24 |
34 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 24 |
35 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 23 |
36 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 |
37 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 25 |
38 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 23 |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 23 |
40 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 24.25 |
41 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 23 |
42 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 25 |
43 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 25 |
44 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 26 |
45 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 27 |
46 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 23 |
47 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 23 |
48 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 24 |
49 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 24 |
50 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 24 |
51 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 25 |
52 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 27.5 |
53 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 22 |
54 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 22.3 |
55 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 24 |
56 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 26 |
57 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 24.5 |
58 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 25 |
59 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 26 |
60 | 7540209C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 |
61 | 7540209D | Công nghệ may (Đại trà) | 24 |
62 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) | 23 |
63 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 22 |
64 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 25.5 |
V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành còn lại từ 5.0 trở lên và Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau: | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 24 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 24 |
3 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | 25 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | 24 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 23 |
6 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | 24 |
7 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23 |
8 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 24 |
9 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 24 |
10 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 26 |
11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 25 |
12 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 25 |
13 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 25.5 |
14 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 24 |
15 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 23 |
16 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 23 |
17 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 23 |
18 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 22 |
19 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 22.5 |
20 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 23.5 |
21 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 24 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 22 |
24 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 22.5 |
25 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 22 |
26 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 23.5 |
27 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 23 |
28 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 24 |
29 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23 |
30 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23.5 |
31 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 24.5 |
32 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 21 |
33 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 22 |
34 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 22.5 |
35 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 23 |
36 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 22 |
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 23 |
38 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 24 |
39 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 22 |
40 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21.5 |
41 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 22 |
42 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 21.5 |
43 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 24 |
44 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24 |
45 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 24 |
46 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 25 |
47 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 22 |
48 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 22 |
49 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 22 |
50 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 23 |
51 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 23 |
52 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 24 |
53 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 25 |
54 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 21.5 |
55 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 24 |
56 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 24 |
57 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 23 |
58 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 23.5 |
59 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 24 |
60 | 7540209C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 20 |
61 | 7540209D | Công nghệ may (Đại trà) | 22 |
62 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) | 21.5 |
63 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 20 |
64 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 21 |
65 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 24 |
VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 23.5 |
2 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 26.75 |
3 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 26 |
4 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24 |
5 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 25 |
6 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 23 |
7 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 24 |
8 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 25 |
VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 27.5 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 24 |
3 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | 25 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | 24 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 23 |
6 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | 24 |
7 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23 |
8 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 23 |
9 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 24 |
10 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 24 |
11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24 |
12 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 24 |
13 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 26 |
14 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 25 |
15 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 22 |
16 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 23 |
17 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 24 |
18 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 22 |
19 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 23 |
20 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 22 |
21 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 24 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 21 |
23 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21 |
24 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 24 |
25 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 21 |
26 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 23 |
27 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 23 |
28 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 24 |
29 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23 |
30 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 24 |
31 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 24 |
32 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 21 |
33 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
34 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 21 |
35 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 22 |
36 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 22 |
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
38 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 24 |
39 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 21 |
40 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 |
41 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 23 |
42 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 21 |
43 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 24 |
44 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 23 |
45 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 25 |
46 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 25 |
47 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 21 |
48 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 22 |
49 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 22 |
50 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 22 |
51 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
52 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 23 |
53 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 25 |
54 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 20 |
55 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 21 |
56 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 21 |
57 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 23 |
58 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 24 |
59 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 23 |
60 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 24 |
61 | 7540209C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 20 |
62 | 7540209D | Công nghệ may (Đại trà) | 21 |
63 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) | 21 |
64 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 21 |
65 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 22 |
66 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 24 |
VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 27.5 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 25 |
3 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | 26 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | 25 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 24 |
6 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | 25 |
7 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 24 |
8 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 24 |
9 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 25 |
10 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 25 |
11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 25 |
12 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 25 |
13 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 27 |
14 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 26 |
15 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 23 |
16 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 24 |
17 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 25 |
18 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 23 |
19 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 24 |
20 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 23 |
21 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 25 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 22 |
23 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 22 |
24 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 25 |
25 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 22 |
26 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 24 |
27 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 24 |
28 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 25 |
29 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 24 |
30 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 25 |
31 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 25 |
32 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 22 |
33 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 22 |
34 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 22 |
35 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 23 |
36 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 23 |
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 23 |
38 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 25 |
39 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 22 |
40 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 22 |
41 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 24 |
42 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 22 |
43 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 25 |
44 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 24 |
45 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 26 |
46 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 26 |
47 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 22 |
48 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 23 |
49 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 23 |
50 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 23 |
51 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 23 |
52 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 24 |
53 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 26 |
54 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 21 |
55 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 22 |
56 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 22 |
57 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 24 |
58 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 25 |
59 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 24 |
60 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 25 |
61 | 7540209C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 21 |
62 | 7540209D | Công nghệ may (Đại trà) | 22 |
63 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) | 22 |
64 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 22 |
65 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 23 |
66 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 25 |
IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 28.75 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 28 |
3 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | 29 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | 28.75 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 26.84 |
6 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | 28.5 |
7 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 26.5 |
8 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 26.75 |
9 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 28.5 |
10 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 28 |
11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 27.5 |
12 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 28 |
13 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 29 |
14 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 27.75 |
15 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 24 |
16 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 25.5 |
17 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 27.5 |
18 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 24 |
19 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 26 |
20 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 25 |
21 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 28 |
22 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 25.25 |
23 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 25.75 |
24 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 26 |
25 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 25 |
26 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 26.5 |
27 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 26.25 |
28 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 27.75 |
29 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 26.75 |
30 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 27.25 |
31 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 29 |
32 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 24.5 |
33 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 23.25 |
34 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 26 |
35 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 27 |
36 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 25.5 |
37 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 26.25 |
38 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 28 |
39 | 7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 25 |
40 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 25.75 |
41 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 27.5 |
42 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 24 |
43 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 26.5 |
44 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 27 |
45 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 28.5 |
46 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 28.75 |
47 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 26.25 |
48 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 26 |
49 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 27.5 |
50 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 26.5 |
51 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 26.5 |
52 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 27.75 |
53 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 28.75 |
54 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 24.5 |
55 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 25.5 |
56 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 26 |
57 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 28.5 |
58 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 27.25 |
59 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 27.25 |
60 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 28.5 |
61 | 7540209C | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 23 |
62 | 7540209D | Công nghệ may (Đại trà) | 26 |
63 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) | 24 |
64 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 24 |
65 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 25 |
66 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 27 |
X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG). | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7210403D | Thiết kế đồ họa (Đại trà) | 23 |
2 | 7210404C | Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt) | 21 |
3 | 7210404D | Thiết kế thời trang (Đại trà) | 21 |
4 | 7580101D | Kiến trúc (Đại trà) | 22 |
5 | 7580103D | Kiến trúc nội thất (Đại trà) | 21 |
XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 26.5 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 23 |
3 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | 24 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | 23 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 22 |
6 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | 23 |
7 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 22 |
8 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 23 |
9 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 23 |
10 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 23 |
11 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 23 |
12 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 25 |
13 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 24 |
14 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 22 |
15 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 23 |
16 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 22 |
17 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 21 |
18 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 23 |
19 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 20 |
20 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 23 |
21 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 20 |
22 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 22 |
23 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
24 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 23 |
25 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 22 |
26 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 23 |
27 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 23 |
28 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 20 |
29 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 20 |
30 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 21 |
31 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 21 |
32 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 23 |
33 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 20 |
34 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 22 |
35 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 23 |
36 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 22 |
37 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 24 |
38 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 24 |
39 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 20 |
40 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 21 |
41 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 21 |
42 | 7510601A | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 21 |
43 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 21 |
44 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 22 |
45 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 24 |
46 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 20 |
47 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 20 |
48 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 22 |
49 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 23 |
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 22 |
51 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 23 |
52 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 20 |
53 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 21 |
54 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 23 |
XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI. | |||
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140231D | Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 26.5 |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 24 |
3 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) | 25 |
4 | 7340122D | Thương mại điện tử (Đại trà) | 24 |
5 | 7340301C | Kế toán (CLC tiếng Việt) | 23 |
6 | 7340301D | Kế toán (Đại trà) | 24 |
7 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 23 |
8 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 23 |
9 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 24 |
10 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | 24 |
11 | 7480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 24 |
12 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 24 |
13 | 7480201D | Công nghệ thông tin (Đại trà) | 26 |
14 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 25 |
15 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 23 |
16 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 24 |
17 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 22 |
18 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 23 |
19 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 22 |
20 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 24 |
21 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 21 |
22 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 21 |
23 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 24 |
24 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 21 |
25 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 23 |
26 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 23 |
27 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 24 |
28 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 23 |
29 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 24 |
30 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 24 |
31 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 21 |
32 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 22 |
33 | 7510208D | Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 22 |
34 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 22 |
35 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 22 |
36 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 24 |
37 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 21 |
38 | 7510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 23 |
39 | 7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật ) | 21 |
40 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 24 |
41 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 23 |
42 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 25 |
43 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 25 |
44 | 7510402D | Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 21 |
45 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 22 |
46 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 22 |
47 | 7510601C | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 22 |
48 | 7510601D | Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 23 |
49 | 7510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 25 |
50 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 21 |
51 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 23 |
52 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 24 |
53 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 23 |
54 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 24 |
55 | 7540209D | Công nghệ may (Đại trà) | 21 |
56 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) | 21 |
57 | 7580302D | Quản lý xây dựng (Đại trà) | 22 |
58 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 24 |
-
Siêu máy tính dự đoán AC Milan vs Lazio, 02h45 ngày 3/3Nhận định, soi kèo Leganes vs Getafe, 20h00 ngày 2/3: Rơi vào nhóm nguy hiểmSiêu máy tính dự đoán Villarreal vs Espanyol, 3h00 ngày 4/3Nhận định, soi kèo Konyaspor vs Trabzonspor, 20h00 ngày 3/3: Khôn nhà dại chợNhận định, soi kèo Banfield vs CA Independiente, 07h30 ngày 3/3: Top 8 vẫn gọiNhận định, soi kèo Salzburg vs Sturm Graz, 23h00 ngày 2/3: Đâu dễ cho chủ nhàNhận định, soi kèo Vancouver Whitecaps vs LA Galaxy, 05h00 ngày 3/3: Chủ nhà bùng nổNhận định, soi kèo Barcelona vs Real Sociedad, 23h15 ngày 2/3: Không dễ dàngNhận định, soi kèo Buriram United vs Johor Darul Ta'zim, 21h00 ngày 4/3: Khách hoan caNhận định, soi kèo Western Sydney vs Perth Glory FC, 13h00 ngày 2/3: Trôi dần về đáy bảng
下一篇:Nhận định, soi kèo Chennaiyin vs NorthEast United, 21h00 ngày 3/3: Đối thủ yêu thích
- ·Nhận định, soi kèo Angers vs Toulouse, 23h15 ngày 2/3: Đâu dễ cho cửa trên
- ·Kèo vàng bóng đá Eintracht Frankfurt vs Leverkusen, 00h30 ngày 2/3: Khách đáng tin
- ·Nhận định, soi kèo Sabah vs Araz Nakhchivan, 22h30 ngày 4/3: Cửa dưới thất thế
- ·Nhận định, soi kèo Ludogorets vs Septemvri Sofia, 22h30 ngày 3/3: Tin vào cửa dưới
- ·Nhận định, soi kèo Genoa vs Empoli, 21h00 ngày 2/3: Khó có bất ngờ
- ·Nhận định, soi kèo Persija Jakarta vs PSIS Semarang, 20h30 ngày 4/3: Sáng kèo dưới
- ·Soi kèo phạt góc AC Milan vs Lazio, 02h45 ngày 3/3
- ·Kèo vàng bóng đá Eintracht Frankfurt vs Leverkusen, 00h30 ngày 2/3: Khách đáng tin
- ·Soi kèo góc Napoli vs Inter Milan, 0h00 ngày 2/3
- ·Nhận định, soi kèo Bologna vs Cagliari, 21h00 ngày 2/3: Tìm kiếm vé châu Âu
- ·Soi kèo phạt góc Shanghai Port vs Yokohama Marinos, 19h00 ngày 4/3: Chủ nhà lép vế
- ·Nhận định, soi kèo Gazisehir Gaziantep vs Eyupspor, 20h00 ngày 3/3: Trả nợ lượt đi
- ·Nhận định, soi kèo Shanghai Port vs Yokohama Marinos, 19h00 ngày 4/3: Tiếp tục gieo sầu
- ·Soi kèo phạt góc AC Milan vs Lazio, 02h45 ngày 3/3
- ·Nhận định, soi kèo TPHCM vs Hoàng Anh Gia Lai, 19h15 ngày 2/3: Giải cơn khát chiến thắng
- ·Nhận định, soi kèo Banfield vs CA Independiente, 07h30 ngày 3/3: Top 8 vẫn gọi
- ·Nhận định, soi kèo MU vs Fulham, 23h30 ngày 2/3: Nhà hát của... cơn ác mộng
- ·Nhận định, soi kèo Villarreal vs Espanyol, 3h00 ngày 4/3: Hướng tới Top 4
- ·Nhận định, soi kèo Sumqayit vs Qarabag, 23h00 ngày 3/3: Khó tin cửa dưới
- ·Nhận định, soi kèo FC Goa vs Mohammedan SC, 21h00 ngày 4/3: Khó tin cửa dưới
- ·Nhận định, soi kèo Slavia Sofia vs Botev Plovdiv, 20h00 ngày 3/3: Trái đắng xa nhà
- ·Nhận định, soi kèo Malut United vs Arema FC, 19h30 ngày 4/3: Trả nợ lượt đi
- ·Nhận định, soi kèo Mallorca vs Alaves, 0h30 ngày 3/3: Không ngại làm khách
- ·Siêu máy tính dự đoán MU vs Fulham, 23h30 ngày 2/3
- ·Soi kèo góc Barcelona vs Real Sociedad, 23h15 ngày 2/3
- ·Nhận định, soi kèo Bologna vs Cagliari, 21h00 ngày 2/3: Tìm kiếm vé châu Âu
- ·Kèo vàng bóng đá Juventus vs Verona, 02h45 ngày 4/3: Tin vào Bianconeri
- ·Nhận định, soi kèo Lens vs Le Havre, 1h00 ngày 2/3: Nỗ lực trụ hạng
- ·Soi kèo góc Buriram United vs Johor Darul Ta'zim, 21h00 ngày 4/3
- ·Nhận định, soi kèo U19 Aston Villa vs U19 Barcelona, 22h00 ngày 4/3: Chủ nhà ‘tạch’
- ·Nhận định, soi kèo Persija Jakarta vs PSIS Semarang, 20h30 ngày 4/3: Sáng kèo dưới
- ·Nhận định, soi kèo Marseille vs Nantes, 02h45 ngày 3/3: Chủ nhà hồi sinh
- ·Nhận định, soi kèo Napoli vs Inter Milan, 0h00 ngày 2/3: Vẫn còn rất căng thẳng
- ·Soi kèo phạt góc Villarreal vs Espanyol, 3h00 ngày 4/3
- ·Nhận định, soi kèo PSS Sleman vs Barito Putera, 20h30 ngày 3/3: Cửa trên thất thế
- ·Nhận định, soi kèo Sumqayit vs Qarabag, 23h00 ngày 3/3: Khó tin cửa dưới